STT
|
Tên công trình nghiên cứu
|
Họ tên giảng viên
|
Vai trò
|
Đơn vị chủ trì
|
Năm thực hiện
|
1
|
Xây dựng mô hình sản xuất giống và nuôi Baba gai
|
Kim Văn Vạn
|
Chủ nhiệm
|
Chuyển giao công nghệ cho sở KHCN, Sở NN&PTNT Sơn La
|
2010-2012
|
2
|
Xây dựng băng đĩa hình và tổ chức các lớp Tập huấn Khuyến Ngư
|
Kim Văn Vạn
|
Chủ nhiệm
|
TT Khuyến Nông Quốc gia
|
2010-2012
|
3
|
Nâng cao chất lượng thịt cá chép bằng thức ăn giàu axit béo không no mạch dài
|
Trần Thị Nắng Thu
|
Chủ nhiệm
|
CIUF, Bỉ
|
2011
|
4
|
Nghiên cứu sử dụng nước xả từ công trình Khí sinh học cho ao nuôi cá thương phẩm
|
Trần Ánh Tuyết
|
Tham gia
|
Tổ chức phát triển Hà Lan
|
2011
|
5
|
Thử nghiệm sinh sản nhân tạo tôm đồng tại trại thí nghiệm trường Đại học nông nghiệp Hà Nội
|
Nguyễn Thị Hậu
|
Hướng dẫn 2
|
Đề tài SV nghiên cứu khoa học
|
2011
|
6
|
Nghiên cứu sử dụng nước xả Khí sinh học cho ao nuôi cá thương phẩm
|
Nguyễn Văn Tuyến
|
Chủ nhiệm
|
Văn phòng khí sinh học trung ương
|
2011
|
7
|
Dự án khuyến nông
|
Nguyễn Thị Hậu
|
Tham gia
|
Trung tâm Khuyến nông Quốc gia
|
2011, 2012, 2013
|
8
|
Nghiên cứu sinh sản thử nghiệm cá rô đầu vuông tại trại cá trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
Nguyễn Thị Hậu
|
Tham gia
|
Cấp trường
|
2012
|
9
|
Thử nghiệm ương nuôi cá diếc tại trại cá trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
Nguyễn Thị Hậu
|
Hướng dẫn 1
|
Đề tài SV nghiên cứu khoa học
|
2012
|
10
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của ô nhiễm hóa chất đến hiện tượng tôm nuôi nước lợ chết hàng loạt tại đồng bằng sông cửu Long
|
Nguyễn Ngọc Tuấn
|
Tham gia
|
Đề tài độc lập cấp NN
|
2012-1013
|
11
|
Áp dụng công nghệ thích hợp vào quy mô sản xuất nông hộ nhằm nâng cao an ninh lương thực cho người dân bản địa Lào và Campuchia.
|
Trần Thị Nắng Thu
|
Tham gia
|
Cộng đồng chung Châu Âu
|
2012-1015
|
12
|
Nghiên cứu phát triển thức ăn công nghiệp cho cá trắm đen (Mylopharyngdon piceus) nuôi tại Miền Bắc Việt Nam
|
Trần Thị Nắng Thu
|
Chủ nhiệm
|
International Foundation for Science, Thụy Điển
|
2012-2013
|
13
|
Diseases in freshwater fish in Northern Vietnamese provinces
|
Trương Đình Hoài
|
Chủ nhiệm
|
Australian Government
|
2013
|
14
|
Một số đặc điểm bệnh lý của bệnh do liên cầu khuẩn Streptococcus sp. gây ra ở cá Rô phi
|
Nguyễn Thị Hậu
|
Hướng dẫn 2
|
Đề tài SV nghiên cứu khoa học
|
2013
|
15
|
Plant use as drug (herbal therapies) for disease control in fish culture
|
Trương Đình Hoài
|
Tham Gia
|
Dự án CIRAS
|
2013-2014
|
16
|
Nghiên cứu thử nghiệm điều trị Trùng quả dưa thay thế green malachite
|
Trương Đình Hoài
|
Chủ nhiệm
|
Đề tài cấp học viện
|
2013-2014
|
17
|
Nghiên cứu sử dụng một số cây thảo dược trong phòng và trị bệnh của động vật thủy sản
|
Nguyễn Ngọc Tuấn
|
Tham gia
|
CIRAD
|
2013-2014
|
18
|
Nghiên cứu sử dụng một số cây thảo dược trong phòng và trị bệnh của động vật thủy sản
|
Trịnh Thị Trang
|
Tham gia
|
CIRAD
|
2013-2014
|
19
|
Nghiên cứu giải pháp ứng dụng công nghệ tiên tiến phù hợp xử lý môi trường nước nhằm sử dụng bền vững tài nguyên cho các vùng nuôi trồng thủy sản tại các tỉnh ven biển Bắc Bộ và vùng nuôi cá tra ở đồng bằng sông Cửu Long
|
Nguyễn Ngọc Tuấn
|
Tham gia
|
KC08
|
2013-2015
|
20
|
Điều trị bệnh nội và ngoại ký sinh trùng trên cá trắm cỏ
|
Trương Đình Hoài
|
Tham gia
|
Đề tài Biến đổi khí hậu
|
2014
|
21
|
Nghiên cứu và thử nghiệm sản phẩm mới trong phòng và trị bệnh trùng quả dưa Ichthyophthirius multifiliis thay thế cho green malachite đã cấm sử dụng trong Nuôi trồng thủy sản
|
Nguyễn Thị Hậu
|
Tham gia
|
Cấp trường
|
2014
|
22
|
Thử nghiệm sinh sản nhân tạo cá Chạch sông
|
Nguyễn Thị Hậu
|
Tham gia
|
Cấp trường
|
2014
|
23
|
Ảnh hưởng của độ mặn đến vòng đời luân trùng Brachionus plicatilis
|
Nguyễn Thị Hậu
|
Chủ nhiệm
|
Cấp trường
|
2014
|
24
|
Ảnh hưởng của nguồn chất béo đến chất lượng dinh dưỡng và hệ miễn dịch của cá chép Cyprinus carpio, đối tượng nuôi quan trọng của miền Bắc Việt Nam
|
Trần Thị Nắng Thu
|
Chủ nhiệm
|
CIUF, Bỉ
|
2014-12015
|
25
|
Nghiên cứu về hiệu quả nuôi cá chim vây ngắn và vây dài sử dụng ba loại thức ăn khác nhau
|
Trần Thị Nắng Thu
|
Chủ nhiệm
|
NORAD, nước
|
2014-2015
|